Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2021-2022

Biểu mẫu 07

Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo  Phú Giáo

Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học An Thái

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2021-2022

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 20 100%
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố 20 1 phòng/ lớp
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ, mượn  
III Số điểm trường lẻ  
IV Tổng diện tích đất (m2)
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)
2 Diện tích thư viện (m2)  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật, kh-cn (m2) 48  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 48  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 48  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)  48  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  48  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)     Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1   3/3 phòng có máy chiếu
1.2 Khối lớp 2   3/3 phòng có máy chiếu
1.3 Khối lớp 3 4 3/3 phòng có máy chiếu
1.4 Khối lớp 4 3 3/3 phòng có máy chiếu
1.5 Khối lớp 5 3 3/3 phòng có máy chiếu
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1 3
2.2 Khối lớp 2 3
2.3 Khối lớp 3   Còn thiếu
2.4 Khối lớp 4   Còn thiếu
2.5 Khối lớp 5   Còn thiếu
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 40 4 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 3 1P  Âm nhạc
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu  3 2 phòng T Anh,Tin Học
5 Thiết bị khác…    
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 200
XI Nhà ăn 500
           

 

  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 200 200 1m2/HS
XIII Khu nội trú      

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  4    4   0.43 m2/hs
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

 

(*Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020  của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  

 

  An Thái , ngày 16  tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 Đỗ Văn Hoan