( Mỗi ngày làm một ít con sẽ không quên)
Môn Toán
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ ….:
9 + 1 – 3 = …. 10 – …. = 7
10 – 4 – 2 = …. …. – 5 = 5
8 – 3 + 2 = …. 9 – …. = 4
5 + 4 – 3 = …. …. + 3 = 7
6 – 3 + 4 = …. 7 – …. = 0
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
1 chục = 10 đơn vị ….
1 đơn vị = 1 chục …..
10 đơn vị = 1 chục ….
10 đơn vị > 1 chục ….
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số …. gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.
• + Số liền trước số 20 là …
• + Số liền sau số 10 là …
• + Số liền trước số 17 là …
• + Số bé nhất có một chữ số là …
• + Số bé nhất có hai chữ số là …
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 – 5 16 – 4 14 + 4 17 – 2 18 – 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 5. Số?
10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11
…. + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10
Môn Tiếng Việt
1. Đọc:
Mùa hạ
Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.
2. Bài tập
Tìm trong bài “Mùa hạ”:
+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..
+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..
……………………………………………………………………………….
3. Đọc và viết các bài:
Bài 1: Hoa sen
Hoa sen đã nở
Rực rỡ đầy hồ
Thoang thoảng gió đưa
Mùi hương thơm ngát
Lá sen xanh mát
Đọng hạt sương đêm
Gió rung êm đềm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Chú ếch
Có chú là chú ếch con
Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em ngoan ngoãn biết thưa biết chào.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tay bé
Bàn tay bé uốn uốn
Là dải lụa bay ngang
Bàn tay bé nghiêng sang
Là chiếc dù che nắng
Bàn tay bé dang thẳng
Là cánh con ngỗng trời
Bàn tay bé bơi bơi
Là mái chèo nho nhỏ
Bàn tay bé xòe nở
Là năm cánh hoa tươi
Là mọc dậy mặt trời
Bé dâng lên tặng mẹ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề 4
Môn: Toán
Bài 1.
1. Đặt tính rồi tính:
13 + 6 10 + 8 16 – 6 17 – 5
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
2. Tính:
16 + 2 = … 19 – 6 = … 19 – 3 + 3 = …
11 cm + 7 cm = … 18 cm – 4 cm = … 12cm + 5cm – 4cm = …
Bài 2. >, <, =?
18 – 2 …. 16 19 – 4 …. 18 – 3 18 – 4 …. 19 – 1 – 3
50 …. 50 70 …. 20 18 – 4 + 5 …. 17 – 2 + 4
Bài 3. Vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng có độ dài 16cm:
…………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt
Có: 11 quả cam
Thêm: 4 quả cam
Có tất cả: … quả cam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đọc bài
TẾT NGUYÊN ĐÁN
Tết Nguyên đán là ngày lễ đàu năm của Việt Nam. Tết đến, các gia đình trang trí nhà cửa, sắm sửa thật chu đáo. Nhà sắm mâm ngũ quả và các loại hoa, cây cảnh như: đào, quất ở miền Bắc; hoa mai ở miền Nam.
Bài 2: Viết bài (Em nhìn bài đọc trên rồi chép vào vở ô ly nhé).
Bài 3: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng
cô ….áo nhảy ….ây …..a đình ….ừng cây
Bài 4: : Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng
bánh qu…. kiếm củ… tú… xách thủ… tinh
Bài 5: : Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng
Bài 6 : : Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)
A. hoa
B. thỏ
C. miệng
D. lan
Câu 10: Hãy viết một câu chúa tiếng có vần oa.
…………………………………………………………………………………
ĐỀ TOÁN
Bài 1. Tính:
a) 2 + 3 = … 7 + 1 = … 0 + 6 = …
12 + 3 = … 17 + 1 = … 6 + 10 = …
b) 8 – 3 = … 9 – 6 = … 5 – 4 = …
18 – 3 = … 19 – 6 = …. 15 – 4 = …
Bài 2. Tính:
a) 1 + 2 + 3 = 5 + 2 + 1 = … 3 + 4 + 2 = …
11 + 2 + 3 = … 15 + 2 + 1 = … 13 + 4 + 2 = …
b) 9 – 5 – 4 = … 8 – 2 – 1 = … 5 – 0 – 3 = …
19 – 5 – 4 = … 18 – 2 – 1 = … 15 – 0 – 3 = …
c) 9 – 5 + 4 = … 5 + 2 – 1 = … 3 + 4 – 2 = …
19 – 5 + 4 = … 15 + 2 – 1 = … 13 + 4 – 2 = …
Bài 3. Em tự nghĩ ra mộ tsố (viết số đó vào cột ở giữa), rồi tìm số liền trước và số liền sau của số đó (viết vào hai cột bên)
Số liền trước Số em nghĩ ra Số liền sau
Bài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
16 – 6 + 5 = 16 14 > 10 + 3
6 + 11 – 7 =10 19 < 10 + 9
Bài 2. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
I: Đọc bài
CÂY BÀNG
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
II: Viết bài (Em nhìn bài đọc trên rồi chép vào vở ô ly nhé).
III: Trả lời câu hỏi
Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang?
……………………......................................
Câu 2: Tìm 4 tiếng ngoài bài có vần oang?
..............................................................................
Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu?
A. Ngay giữa sân trường
B. Trồng ở ngoài đường
C. Trồng ở trong vườn điều
D. Trên cánh đồng
Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm)
A. Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá.
B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
C. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
D. Lá vàng rụng đầy sân.
Câu 5: Viết câu chứa tiếng có vần oang. (1 điểm )
…………………………………………………………………………………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đọan thẳng, điểm)
Bài 2: Viết các số:
Mười hai:… Mười tám:…
Mười bảy:… Mười:…
Chín:… Mười bốn:…
Hai mươi:… Không:…
Mười chín:… Mười bốn:…
Bài 3: Viết các số 13, 2, 19, 14, 9, 17 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
Bài 4: a) Viết tiếp vào bài giải:
Lớp 1A có 14 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 1A có là:
………………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Bạn Hà có sợi dây dài 15cm, bạn Hà cắt cho bạn nam 5cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti- mét?
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Bài 5. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
16 – 4 ….. 10 + 8 6 – 5 – 1 …. 10 – 9
14 + 3 …. 10 + 3 10 + 4 + 2 …. 15 + 2
17 + 1 …. 1 + 12 3 + 12 …. 12 + 3
6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
7. Điền số thích hợp:
........... + ............= 15 ........ - ........... = 13
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I/ĐỌC BÀI
CHÚ GÀ TRỐNG ƯA DẬY SỚM
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
Trong bếp, bác mèo hoa vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác luôn miệng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!”
Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò … ó … o … o …’’
II. VIẾT BÀI (Em nhìn bài đọc trên rồi chép vào vở ô ly nhé).
Câu1. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng chứa nguyên âm đôi:
Câu 2. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng có âm đệm:
Câu 3. Khoanh vào ý trả lời đúng:
Sáng sớm chú gà trống đã làm gì?
A, Nằm lì bên đống tro ấm.
B, Chạy tót ra giữa sân.
C, Miệng kêu: “Rét! Rét!’
Câu 4. Càng về sáng, tiết trời như thế nào?
…………………………………………………………………………
Câu 5: Điền vào chỗ chấm
a. Tr hay ch?
......anh thêu cây ......anh
b. an hay ang?
b......... tay cây b............
Câu 4 (1đ): Hình bên có:
ĐỀ TOÁN
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
5 + 13 12 + 4 19 – 5 10 – 0
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Số?
10 = 13 - 19 - < 10 + 1
10 = - + 4 > 14 – 4
10 = – – 2 – 6 = 18 –
Câu 3: Viết số
Gồm 1 chục và 5 đơn vị :……….. Gồm 1 chục và 5 đơn vị: …………
Gồm 1 chục và o đơn vị: …………. Gồm 1 chục và 1 đơn vị: ………..
Bài 4: Tính
12 + 6 – 5 = …… 18 – 3 + 2 = ……..
18 + 1 + 2 = ……. 17 – 2 – 2 = ……..
Bài 5:
Viết tất cả các số lớn hơn 12 nhưng bé hơn 19 là ………………………………………..
Viết tất cả các số bé hơn 13 là ………………………………………………………………..
Bài 6: Trả lời:
Số liền sau của 9 là…….. Số liền trước của 15 là …………….
Số liền sau của 17 là …… Số liền trước của 20 là …………..
Số liền sau của 10 là…….. Số liền trước của 14 là …………….
Bài 7: Cho các số 10 , 5 , 15 và dấu + , -, = . Hãy lập phép tính đúng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8:
Số bé nhất có hai chữ số là số nào?…………………………..
Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? ……………………………
Bài 1. Hồng có 10 que tính, Hồng cho Lan có 2 que tính. . Hồng còn lại que tính?
Tóm tắt Bài giải
Có : 10 que tính Số que tính Hồng còn lại là
Cho: 2 que tính – = (Que tính )
Còn lại …..que tính ? Đáp số : …………………………..
Bài 5. Hoa có 6 cái kẹo, Hoa cho Hà 3 cái kẹo . Hỏi Hoa còn lại mấy cái kẹo?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
Bài 2. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
………………………………………………………………………..………………………………..
………………………………………………………………………………………….…………..
Bài 3. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………………….……………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 5. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
6. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
7. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 8. Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 9. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 10. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 11. Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
12. Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
13. Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có bao nhiêu bóng bay?
……………………… …………………….………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 14. Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………….………………………………………………………………..
15. Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
16. Hoàng có 25 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 2 chục nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 17. Lan có 42 que tính, Lan kém Hoa 2 chục que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 18. Đàn gà có 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì còn lại 2 chục con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 19. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 20. Năm nay con 13 tuổi, con kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 21. Bạn Lan có 2 chục quyển vở, bạn Lan có ít hơn bạn Huệ 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 22. Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 23. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả 2 lớp có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 24. Bạn Tuấn có 3 chục viên bi, bạn Toàn có ít hơn bạn Tuấn 1 chục viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 25. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 3 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?
Bài 26. Nam có 45 cái nhãn vở, bạn Nam ít hơn bạn Hà 2 chục nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 27. Lớp 1A có 38 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 4 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
…………………….………………………………………………………………………..
……………………………………………..……………………………………………………………..
Bài 28. Lan có 52 nhãn vở, Lan ít hơn Hải 3 chục nhãn vở. Hỏi Hải có bao nhiêu nhãn vở?
……………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Bài 29. Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
…………………………………………………………………………….…………………………..
………………………………………………………………………..………………………………..
Bài 30. Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..…………………………………………
Bài 31. Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt ……………………………………………………..
Có: . . . . . nhãn vở ……………………………………………………..
Thêm: . . . . . nhãn vở ……………………………………………………..
Có tất cả: . . . . .. nhãn vở? ……………………………………………………..
Bài 32. Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con?
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..…………………………………………
Bài 33. Tâm có 15 quả bóng, Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng. Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
Bài 34. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có: 15 cây hoa …………………………………………………………..
Trồng thêm: 4 cây …………………………………………………………..
Có tất cả: ……cây hoa …………………………………………………………..
Bài 35. Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 36. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh. Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh?
…………………………..……………………………………………………………………..
…………………………………….…………………………………………………………………..
Bài 37. Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 4 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
………………………………………..……………………………………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………………………………..
Bài 38. Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 39. Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 40. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 41. Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 42. Tổ một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 10 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 43. Cửa hàng có 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu cái nơ?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 44. Bình có 20 viên bi, anh cho Bình thêm 3 chục viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 45. Anh có 3 chục cái bánh. Anh cho em 10 cái bánh. Hỏi anh còn lại bao nhiêu cái bánh?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 46. Tổ Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa?
………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 47. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 48. Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách, ngăn thứ hai có 30 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 49. Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có: 10 viên bi …………………………………………………………..
Thêm: 8 viên bi …………………………………………………………..
Có tất cả ….. viên bi? …………………………………………………………..
Bài 50. Giải bài toán theo tóm tắt sau
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh…………………………………………………………..
Thùng thứ hai: 10 gói bánh…………………………………………………………..
Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?……………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 51. Giải bài toán theo tóm tắt sau
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại …….. viên bi?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 27. Lớp 1A có 38 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 4 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 2: Dũng có 5 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 30 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Lan cho Hồng 4 quyển sách, Lan còn lại 15 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Anh có 37 hòn bi. Anh cho em 12 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?………………………………………………………………………..