BÀI ÔN TẬP LỚP 5 KÌ NGHỈ PHÒNG DỊCH (từ 16/3 đến 30/3/2020)

BÀI ÔN TẬP KÌ NGHỈ PHÒNG DỊCH (ĐỢT 3; TỪ 16/3-30/3/2020)

BÀI TẬP TOÁN Thứ  Hai,

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

  1. a) Giaûm giaù trò cuûa phaân soá ñi 4 laàn ta ñöôïc :
  2. B. C.                      D.
  3. b) Tìm x biết:
  4. 25                   B.   9                           C.   29                      D.   30
  5. c) Một đội tuyển thể thao có105 người trong đó có 42 vận động viên nam.Tỉ số phần trăm của số vận động viên nam và số vận động viên toàn đội là:

A . 63%                        B. 53  %                 C.  40%                      D.  58%

d)Năm 1647 thuộc thế kỉ thứ mấy?

  1. 18 B. 15                           C. 16                           D. 17

e)Với lãi suất tiết kiệm là 0,6%.Hỏi cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng số tiền lãi là 45000 đồng

A .75 000 đồng          B .400 000 đồng             C .9 000 000đồng        D .15 000 000đồng

g).  Số lớn nhất trong các số: 4,23 :  4,32 ;  4,4 ;  4,321

  1. 4,23         B.  4,32                       C.   4,4                        D.  4,321

h).  2cm2  7mm2      =   . . . . . .   cm2

  1. 27 B. 2,7             C. 2,07                        D. 2,007

Bài 2. Vieát soá thích hôïp vaøo choã troáng :

a). 30% dieän tích hình A laø 75m2. Dieän tích hình A laø  …………………………………………………………..m2.

b). 25% khoái löôïng con traâu laø 47kg. Con traâu caân naëng  …………………………………………………….kg.

c). 11% bao ñöôøng caân naëng 5,5kg. Bao ñöôøng caân naëng  …………………………………………………..kg.

d). 15% chieàu daøi sôïi daây laø 87cm. Sôïi daây daøi  ……………………………………………………………………….m.

Bài 3. Tính giaù trò bieåu thöùc :

a).  8,16 – (1,32 + 3,48) : 2,4                                               b). 140 : 2,8 x 6,85 – 2,3

        Bài 4. Tìm x

  1. a) (x – 8,7) = 5 × 1,2 b) x +  = 14,5 +

Bài 5. Coù 3 bao gaïo. Bao thöù nhaát naëng baèng  bao thöù hai. Bao thöù hai naëng baèng  bao thöù ba. Hoûi moãi bao naëng bao nhieâu kilogam gaïo, bieát raèng caû 3 bao coù 125 kg gaïo ?

Bài 6. Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI TẬP TOÁN Thứ  Ba,

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

  1. a) Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
  2.    B.                       C.                D. 6
  3. viết dưới dạng số thập phân là :
  4. 0,76 B. 7,6              C. 7,06            D. 7,006

c)Tìm x, biết:

  1.                         B.                           C.                          D.

d)Một trường có 200 học sinh là nữ, chiếm 25% tổng số học sinh toàn trường. Hỏisố học sinh của trường là bao nhiêu em?

A .100                        B .400                            C .600                                 D .800

  1. e) Phân số bằng số nào dưới đây ?
  2. 2,05 B. 2,005 C. 0,25                 D. 2,5

.           g) Tìm chữ số x , biết 7,4×5 > 7,489

  1. x = 7 B. x = 8 C. x = 9                   D. x  = 10

          Bài 2 Rút gọn phân số  thành phân số tối giản ta được phân số nào?

Bài 3 :Tính giá trị biểu thức

  1. a) 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,564 : 3        b)  +  x   – 2          c)  :  +    x 3

   Bài 4. Trung bình cộng của hai số là 48, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.

Bài 5. Moät khu ñaát hình chöõ nhaät coù kích thöôùc nhö hình veõ döôùi ñaây. Haõy vieát soá

thích hôïp vaøo choã troáng :

15m

 

 

Ao

 

Nhaø

 
 

 

 
20m

 

 

    40m
20m

 

15m

 

 

80m

 

 

a). Dieän tích caû khu ñaát laø ………………………………………………………………m2

b). Dieän tích nhaø laø ……………………………………………………………………………m2

c). Dieän tích ao laø ……………………………………………………………………………m2

d). Dieän tích nhaø chieám …………………………% dieän tích khu ñaát.

e). Dieän tích ao chieám …………………………….% dieän tích khu ñaát.

 

BÀI TẬP TOÁN Thứ  Tư,

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

  1. a) Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng:
  2. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm                                   D. 3 cm
  3. b) Quy đồng mẫu số hai phân số và
  4. và                                    B.  và                   C.  và
  5. c) Chữ số 7 trong số 20,17 thuộc hàng:
A.   Chục B.   Trăm C.   Phần mười D.   Phần trăm
  1. d) 50% của 2017 là:
A.   1008,5 B.   100,85 C.   4034 D.   2,47
  1. e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
  2. 62    B. 6,25                   C. 0,625                                     D. 0,0625
  3. g) Cho 4 chữ số 1; 2; 3; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A.10                        B. 12                                    C. 18                          D. 24

  1. h) Đổi 10325m2= ….ha … m2, kết quả là:
  2. 103ha 25m2; B. 10ha 325m2; C. 1ha 3250m2;                      D. 1ha 325m2;

 Bài 2 :Đúng ghi Đ sai ghi S

7,56 km       = 7 0 56 m ……..                9 dm2 67cm2  < 9067 cm2  ……….

3 m 60 cm    > 306 cm…………              7 m2 7 8dm2 = 7, 7 8 m2…………

9 tấn 8 tạ       =  9,08 tấn……..                  9,5 ha   > 9 500 m2 ……….

           Bài 3 :Ñaët tính vaø tính :

  1. 0,8715 : 0,21 b)108 : 22,5                   c)168,528 : 48                    d) 452 : 565

Bài 4  :Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta trồng một     bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m.

a/ Tính diện tích bồn hoa ?

b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ?

     Bài 5: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là: dm và  dm. Tính diện tích hình thoi đó.

       Bài 6  Tính bằng cách thuận tiện

a)19,75 x 0,4 x 2,5                                          b) 9, 67 x 80 x 1,25

  1. c) 49,6 x 0,5  x  4                                           d) 0,25 x 0,2 x 4 x 50

 

BÀI TẬP TOÁN Thứ  Năm ,

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

  1. a) 5kg 23g = ……….kg
  2. 5,023kg    B. 5,23kg                 C. 5230kg                D. 5023kg
  3. b) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = ….. % là
  4. 0,9 B. 9 C. 90                 D. 0,90
  5. c) Kết quả của dãy tính +  +  +  +  +  bằng:
  6. B. C.                          D.
  7. d) Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?
  8. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4                C.  426 : 0,4                                  D. 426 : 0,04
  9. e) Có tất cả 18 quả táo, cam và xoài. Số quả cam bằng số quả táo. Số quả xoài gấp 3 lần số quả cam. Số quả táo là:
  10. 12 B. 3 C. 6                             D. 9
  11. g) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 23 cm, có diện tích bằng 92 cm2.Độ dài chiều cao của hình thang là :
  12. 3 cm B. 4 cm C. 8 cm                       D. Một đáp số khác.
  13. h) 3/4 số gạo của cửa hàng là 507,3 tạ. Vậy 40% số gạo của cửa hàng là:
  14. 27056 tạ B. 270,56 tạ C. 27,056 tạ                D. 275,06 tạ

     Bài 2. Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y sao cho: x < 12,5 < y

x = …………………………… ;  y = ………………………….

              Bài 3. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 8 tuần 2 ngày = …………ngày           b/ 103 phút = ………giờ ……. Phút

c/ 13 tuần = ……….tháng ……tuần                                                d/ 24 phút = …………..giây

e/ 6 năm rưỡi = ………. tháng                                                         f/ 3,5 giờ = ……………phút

 

 

 

     Bài 4. Tìm số thích hợp điền vào ô trống: 22  22 = 22  2 + 22 + 22

      Bài 5. Tính giá trị biểu thức

  1. a) 8,16 : ( 1,32  + 3,48 ) – 0,564 : 3        b)   +  x   – 2        c)    :  +    x 3

      Bài 6. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ. Hỏi tuổi con

cách đây 3 năm ?

  Bài 7. Tìm 5 giá trị của m là số thập phân sao cho: 0,03 <  m  < 0,04

   Bài 8. Ghi kết quả của A và B

  1. 2,012 x 46 + 5,4 x 20,12 = ….. 1,204 x 144 – 4,4 x 12,04 = ….

 

 

BÀI TẬP TOÁN Thứ  Sáu ,

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

  1. a) Viết phân số dưới dạng số thập phân.
  2. 0,625 B. 0,0625                 C. 6,25                D. 62,5
  3. b) Phân số bé nhất trong các phân số ; ;  là phân số nào?
  4.                                      B.                                       C.
  5. c) Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
  6. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025                    D. 0,0502
  7. d) Kết quả của biểu thức: 1 là:
  8.                        B.  1                      C. 3                      D.
  9. e) C¸c ph©n sè tèi gi¶n ë d·y c¸c ph©n sè lµ:
  10. A) B) C)                D)
  11. g) Một người bỏ ra 2872000 đồng tiền vốn để mua hoa. Sau khi bán hết số hoa người đó thu được 3590000 đồng. Như vậy người đó đã lãi được số phần trăm tiền vốn là:
  12. 0,75% B. 75% C. 25%                       D. 0,25%

 Bài  2. Đặt tính rồi tính

a/ 358,07 + 27,381  ;       b/ 76, 53  – 38,971  ;         c/  96,28 x 3,12  ;              d/ 283,5:2,1

         Bài  3

Bài  4.  Đổi đơn vị đo:

7 km 25m =………………………..m                                         8 taï 5kg = ………….. yeán

3 km23m = ………………………km                                        12 taán 25 kg = ………………….taï

25m2 44cm2 = ………………….. m2                                      4ha 5 m2 =  …………………… dam2

68743 m2 = ………….. ha ………… m2                                  4334,56 m2 = …………….. dam2

Bài 5. Tìm X, biết:

  1. 110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6 b) 100 ( x + 4,9) = 542,6

c)53,2 : ( X– 3,5) + 45,8 = 99

Bài 6 . Mẹ Lan mua 10, 5 kg ngô hết 131 250 đồng. Hỏi với số tiền đó nếu mua khoai với giá 10 000 đồng  một ki – lô – gam thì sẽ được bao nhiêu ki – lô – gam khoai?

Bài 7 .  Một lớp học có 42 học sinh trong đó có 7 em đạt học lực giỏi. Hỏi số học sinh giỏi     chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh còn lại?

 

BÀI TẬP TIẾNG VIỆTThứ Hai,

 Bài 1: Câu nào dưới đây có từ in nghiêng mang nghĩa chuyển:

  1. Thức ăn phải được nấu chín.
  2. Một điều nhịn chínđiều lành.
  3. Suy nghĩ cho chínrồi hãy nói.

 

Bài 2: Từ “kỉ niệm” trong câu: “Những kỉ niệm thời thơ ấu tôi không bao giờ quên.” là:

  1. Danh từ. b. Động từ. c. Tính từ.

 

Bài 3: Dòng nào dưới đây gồm 2 từ đồng nghĩa với từ bền chắc:

  1. bền chí, bền vững. b. bền vững, bền chặt. c. bền bỉ, bền vững.

 

Bài 4: . Chủ ngữ trong câu ghép: “Cha của ông không rõ tên, mẹ là người họ Phạm.”

  1. Cha/ mẹ. b. Cha của ông/ mẹ là người. c. Cha của ông/ mẹ.

 

Bài 5: Dòng nào dưới đây các từ in nghiêng không phải từ đồng âm:

  1. Cánhrừng gỗ quý/ Cánh cửa hé mở.
  2. Hạt đỗnảy mầm/ Xe đỗdọc đường.
  3. Một giấc đẹp/ Rừng sai quả.

Bài 6: Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau: hiền lành, an toàn, bình tĩnh, vui vẻ, trẻ măng

Bài 7: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm:

  1. Hoa …… Hồng là đôi bạn thân.
  2. Thời gian đã hết ……………. Linh Trang vẫn chưa làm bài xong.
  3. Trăng quầng…………….hạn, trăng tán…………….mưa.
  4. Một vầng trăng tròn, to………… đỏ hồng hiện lên ….…… chân trời, sau rặng tre đen ……………. một ngôi làng xa.
  5. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi …………. người làng…… yêu thương tôi hết mực, ………… sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt………mảnh đất cọc cằn này.
  6. Những cái bút…………….tôi không còn mới…………………………….vẫn tốt.
  7. Hôm nay, thầy sẽ giảng……… phép chia số thập phân.

Bài 8: Đặt câu nói về  chủ đề về học tập có cặp quan hệ từ chỉ mối quan hệ sau:

  1. a) Nguyên nhân – kết quả:
  2. b) Điều kiện (giả thiết ) – kết quả:
  3. c) Tương phản:
  4. d) Tăng tiến:

Bài 9. Thay thế các danh từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp rồi chép lại câu văn sau khi đã thay:

  1. a) Cu Bôn đuổi theo con chuồn chuồn. Cuối cùng, cu Bôn chộp được con chuồn chuồn.
  2. b) Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.

Bài 10. Chọn từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:

  1. Dòng sông chảy ( hiền lành, hiền từ, hiền hòa ) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
  2. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng lúa (vàng hoe, vàng óng, vàng ối).

BÀI TẬP TIẾNG VIỆTThứ Ba,

Tập làm văn: Ôn tập về Văn tả  con vật( đã học ở lớp 4).

1)Đọc bài “ Ôn tập về tả con vật” – Sách Tiếng Việt 5 tập II –  trang 123

2)Viết một bài văn tả một con vật  mà em yêu thích nhất.

Chú ý:  Bài văn viết ra giấy Kiểm tra

BÀI TẬP TIẾNG VIỆTThứ Tư,

Bài 1: Dòng nào dưới đây gồm 2 từ đồng nghĩa với từ thông minh:

  1. tinh anh, sáng dạ. b. tinh anh, sáng tỏ. c. sáng dạ, sáng tỏ.

 

Bài 2: Câu nào dưới đây từ in nghiêng được dùng với nghĩa chuyển:

  1. Cọng rơm nhô ra ởmiệngtượng.
  2. Hoa nở ngay trên miệnghố bom.
  3. Miệngcười như thể hoa ngâu.

Bài 3: Hai từ chặtnắm ở dòng nào dưới đây đều là động từ:

  1. Tên trộm bị trói chặt/ nắm lấy sợi dây thừng.
  2. Mẹ chặt thịt gà dưới bếp/ ăn hết một nắm cơm.
  3. Đừng chặt cây cối/ bé nắm chắc tay em.

Bài 4:  Hai vế trong câu ghép: Tuy quả đó không ăn được nhưng chị rất quý cây đó. có mối quan hệ với nhau là:

  1. Nguyên nhân – kết quả. b. Tương phản. c. Tăng tiến.

Bài 5: Câu nào dưới đây là câu ghép:

  1. Mạc Đĩnh Chi làm quan rất thanh liêm nên nhà ông thường nghèo túng.
  2. Ông thông minh, giỏi thơ văn và có tài đối đáp rất sắc bén.
  3. Nhà vua ưng thuận và sai người làm như vậy.

Bài 6. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau: trung thực, nhân hậu, cao đẹp, cống hiến

Bài 7. . Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?

  1. a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành. b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
  2. c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

Bài 4. Dòng nào dưới đây có các từ in đậm đều mang nghĩa chuyển?

  1. chân trời, chân bàn, chân ghế. b. cánh buồm, cánh đồng, cánh chim.
  2. xương sườn, sườn núi, sườn xe đạp

Bài 8. X¸c ®Þnh TN, CN, VN trong mçi c©u sau :

a, T¶ng s¸ng, vßm trêi cao xanh mªnh m«ng.

b, S¸ng nay, ba ®i lµm cßn mÑ ®i chî.      c, H«m qua, buæi chiÒu, Lan kh«ng ®Õn tr­êng.

d, Tre cïng ta lµm ¨n, tre l¹i cïng ta ®¸nh giÆc.

e)Trong ®ªm tèi mÞt mïng, trªn dßng s«ng mªnh m«ng, chiÕc xuång cña m¸ B¶y chë

th­¬ng binh lÆng lÏ tr«i.

g)Ngoµi ®­êng, tiÕng m­a r¬i lép ®ép, tiÕng ch©n ng­êi ch¹y lÐp nhÐp.

BÀI TẬP TIẾNG VIỆTThứ Năm,

Bài 1. Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?

  1. a) Kết quả – nguyên nhân b) Nguyên nhân – kết quả c) Điều kiện – kết quả

Bài 2. Dòng đều có từ ngữ chứa từ có nghĩa chuyển là:

  1. a) Nhổ răng, răng cưa b) Lưỡi liềm, lưỡi cày c) Mũi dao, ngạt mũi

Bài 3. Dòng nào đều chứa các từ chứa tiếng hữu nghĩa là có:

  1. a) Chiến hữu, thân hữu, bằng hữu
  2. b) hữu ích, hữu hiệu, hữu tình c) bạn hữu, hữu ích, bằng hữu

Bài 4.  Từ “băng” trong băng giá, băng bó, băng qua có quan hệ với nhau là:

  1. những từ đồng âm B. một từ nhiều nghĩa. C. những từ đồng nghĩa.

Bài 5 .  Câu nào dưới đây là câu ghép?

  1. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng mảnh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
  2. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.
  3. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xoá.

Bài 6 .  Hãy xác định cấu tạo các câu sau và cho biết câu nào là câu đơn hay câu ghép.

1) Ánh nắng ban mai  trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu đông.

2) Nắng  lên, nắng chan mỡ gà trên những cánh đồng lúa chín.

Bài 7 .  ViÕt tiÕp vÕ c©u thÝch hîp vÒ quan hÖ ý nghÜa ®Ó t¹o thµnh c©u ghÐp:

  1. Chóng t«i rÊt mÕn b¹n An v× ……………………………………………………………………………………………………….
  2. Bëi t«i ¨n uèng ®iÒu ®é nªn………………………………………………………………………………………………………..
  3. Nhê tËp thÓ ®éng viªn vµ gióp ®ì…………………………………………………………………………………………………
  4. B¹n Xu©n thÝch xem phim ho¹t h×nh v×……………………………………………………………..

Bài 8.   Điền các thành ngữ , tục ngữ sau vào bảng cho phù hợp .

  1. Chị ngã em nâng g. Kính thầy yêu bạn
  2. Tôn sư trọng đạo h. Học thầy không tầy học bạn
  3. Thờ cha kính mẹ i. Bạn bè con chấy cắn đôi
  4. Không thầy đố mày làm nên  k. Giàu về bạn , sang về vợ
  5. Cá không ăn muối cá ươn

Con cãi cha mẹ trăm đường con hư

Quan heä gia ñình : Quan heä thaày troø Quan heä baïn beø :
……………………………………………………

 

………………………………………………….. ……………………………………………………….

 

BÀI TẬP TIẾNG VIỆTThứ Sáu,

Tập làm văn: Ôn tập về Văn Tả cảnh ( đã học ở Học kì 1 lớp 5).

1)Đọc bài “ Ôn tập về Tả cảnh ” – Sách Tiếng Việt 5 tập II –  trang 134

2)Viết một bài văn tả một cảnh vật  mà em yêu thích nhất.

Chú ý:  Bài văn viết ra giấy Kiểm tra

BÀI TẬP LẦN 5

Bài 1: Tính

  1. a) + + b) + –                     c) x x                    d) : x

Bài 2: Tìm x      a) x +  =                                                b) x –  = +

  1. c) x : =                                                         d)  x   X =

Bài 3: Tính nhanh

  1. a) + + + b) x +  x

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3ha 3m2 =………..m2                  4ha =…………..km2               2ha 2dam2=…………..ha

3km23hm2=………ha                80dam2=…………ha             3ha 3m2=……………….ha

32ha 32m2=……….m2               27ha=…………..km2           1ha 7m2=……………..ha

Bài 5: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch bông hình vuông kích thước 30 cm. Tính số viên gạch để lát kín phòng đó (biết mạch vữa không đáng kể)

Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó , tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc? bao nhiêu tạ thóc?

Bài 7: Đặt tính và tính

755,2 : 32                            1400 : 7,5                          327,69 :2,25

176,4 :35                             42,56 x 2,46                          15,67 x 23,4

Câu 8: Tìm 2 số biết hiệu và thương của chúng đều bằng 0,75.

Câu 9: Một bạn học sinh khi nhân một số với 1,2 đã đặt các tích riêng thẳng cột nên kết quả tìm được là 1,35. Tìm tích đúng?

Câu 10: Lớp 5B có số học sinh nữ là 7 bạn chiếm 25% số học sinh cả lớp.

a- Tính số học sinh cả lớp?

b- Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp.

c- Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh nam?

Câu 11: Tính diện tích hình tam giác có :

  1. a) Độ dài đáy là 36 cm và chiều cao 4 ,8 dm.

 

  1. b) Độ dài đáy là 120 cm và chiều cao bằng độ dài đáy. .

Câu 12: Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 45m, đáy bé bằng  đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích thửa ruộng?

Câu 13: Cho một hình tròn có bán kính là 4cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình tròn đó?

Câu 14: Một hình tròn có chu vi là 37,68 cm. Tính diện tích hình tròn đó?

MÔN TIẾNG VIỆT

Bài 1: Phân tích cấu tạo các câu ghép sau:

  1. a) Nếu việc học tập bị ngừng lại thì nhân loại sẽ chìm đắm trong cảnh ngu dốt ,trong sự dã man.
  2. b) Cậu không chỉ cho mình những hạt kê ngon lành này mà còn cho mình một bài học quý về tình bạn.
  3. c) Mặc dù khuôn mặt của bà tôi đã có nhiều nếp nhăn nhưng khuôn mặt ấy hình như vẫn tươi trẻ.

Bài 2: Đặt câu ghép ( mỗi trường hợp 2 câu) sau đó phân tích cấu tạo mỗi câu đó:

  1. a) Có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ Nguyên nhân – Kết quả.
  2. b) Có cặp quan hệ từ biểu thị Giả thiết– Kết quả.
  3. c) Có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến
  4. d) Có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản
  5. e) Có các vế nối với nhau bằng dấu phẩy.
  6. g) Có các vế nối với nhau bằng một quan hệ từ.

*Tập làm văn: Đề 1: Tả một cảnh đẹp ở địa phương em.

                         Đề 2: Tả một người mà em yêu mến.

                         Đề 3: Hãy viết một bài để tuyên truyền về phòng chống dịch covid 19.

BÀI TẬP SỐ 4

Bài tập về nhân chia STP

Bài 1.  Tính (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số):

a, 374 : 518     b, 6,73 : 42                c, 16,08 : 7,6           d, 57,9 : 0,63

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a, 18,71 – 9,24 + 16,29 – 6,76                    c, 2,5 x 12,5 x 0,8 x 4

b, 25,75 + 24, 36 – 35,75                           d, 0,25 x 0,68 x 40

e, 5,67 x 0,25 x 0,4                                        g, 0,125 x 0,6 x 8

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a, 5,6 x 4 + 5,6 x3 + 5,6 x2 + 5,6           b, 7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89

c, 1,47,x 3,6 + 1,47 x 6,4                                       d, 5,25 x18 – 5,25 x 2 – 5,25 x 6

e, 25,8 x 1,02 – 25,8 x 1,01                                   g, 2,5 x 9,5 x 4 + 19,5 x 10

Bài 4. Tính nhanh các biểu thức sau:

a, (1,25 – 0,25 x 5) x (1,1 x 1,2 x 1,3 x 1,4 x 1,5)

b, 2 x 4 x 8 x 0,5 x 0,25 x 0,125 x (0,4321 + 0,5679)

c, 3,7 x 3,8 + 8,3 x 3,7 – 0,4 x 3,7 x 5

d, 12,5 x 15,32 x 0,008 + 15,32 x 0,9

Bài 5. Tìm X:

a, X x 2,8 + X x 5,2 = 48                       c, X x 12,6 – X x 5,6 = 42

b, X x 12, 25 – X + X x 2,75 = 1050      d, X x 9,1 + X x 1,9 = 26,4

Bài 6*. Tìm X là số tự nhiên :

a, 1,3 x 0,5 < X< 1,8 x 1,9                   b, 2,5 x 2,7 < X < 2 x 2,7 x 4,5

Bài tập về tỉ số phần trăm

Bài 1. Một lớp học có 16 HS nam và 24 HS nữ.

a, Số HS nam chiếm bao nhiêu phần trăm số HS của cả lớp?

b, Số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS nam?

Bài 2. Một người bỏ ra 350000 đồng để mua rau. Sau khi bán rau người đó thu được 392000 đồng. Hỏi :

a, Tiền thu về của người đó bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?

b, Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?

Bài 3. Một đội công nhân dự kiến trồng 15ha rừng và đã trồng được 4,2ha rừng. Hỏi đội đó đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch và còn phải thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch nữa?

Bài 4. Một cửa hàng bán vải được 2160000 đồng, tính ra được lãi 160000 đồng. Hỏi số tiền lãi là bao nhiêu phần trăm số tiền vốn?

Bài 5. Một lớp học có 22 HS nữ chiếm 55% số HS cả lớp. Tính số HS của lớp học đó.

Bài 6. Số HS giỏi của một trường tiểu học là 247 em, chiếm 19% số HS toàn trường, còn lại là loại khá và loại TB. Hỏi số HS khá và TB là bao nhiêu em?

Bài tập về quan hệ tỉ lệ

Bài 1. Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6000 đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số tiền đó nếu mua gạo nếp với giá 9000 đồng/1kg thì mua được bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 2.Nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu bổ sung thêm 9 người nữa thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?

Bài 3. Có 8 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần bổ sung thêm  bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)

Bài 4. 6 người thợ trong 4 ngày quét sơn trên tường được 120 m2. Hỏi có 8 người thợ quét sơn trong mấy ngày thì được 200 m2 ? (Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau)

Baì 5. Biết rằng 9 người trong 10 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hoàn thành một công việc. hỏi muốn hoàn thành công việc đó trong  5 ngày, mỗi ngày làm việc 9 giờ thì cấn bổ sung thêm bao nhiêu người (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)

Bài 6. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 60 học sinh bán trú ăn trong 25 ngày. Nhưng thực tế có một số học sinhkhoong ăn nên tính ra số gạo đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi có bao nhiêu em không ăn?

Bài 7. Có 4 công nhân làm trong 8 giờ thì được 96 sản phẩm. Hỏi có 6 công nhân làm trong 6 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm?

TIẾNG VIỆT

Bài 1. Phân tích cấu tạo ngữ pháp của các câu sau (Tìm trạng ngữ, chủ ngữ – vị ngữ) và cho biết chúng thuộc loại câu gì (Câu đơn hay câu ghép)?

– Vì gia đình gặp nhiều khó khăn nên Lan học tập sút kém hẳn đi.

– Vì những khó khăn đó, Lan học tập sút kém hẳn đi.

– Nếu trời mưa thì chúng tôi ở nhà.

– Chúng tôi sẽ ở nhà nếu trời mưa.

– Nếu mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.

– Khi làng quê tôi đã khuất hẳn, tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.

– Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.

– Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.

– Khi ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.

– Vì gặp nhiều khó khăn, bạn Lan phải bỏ học.

– Vì bố mẹ bận nên Hoa nhận chăm đàn ngan.

– Tuy gia đình gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống nhưng Lan vẫn học tốt.

– Vì những điều nó đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học tốt.

– Vì nó đã hứa với cô giáo nên nó quyết tâm học tốt.

– Vì xe hỏng nên tôi phải đi bộ.

– Vì hỏng xe, tôi phải đi bộ.

Bài 2. Viết lại các câu đơn thành các câu ghép và ngược lại

a, Trong đầm sen thơm ngát, những bóng nón trắng nhấp nhô.

b, Khi sân trường chưa một bóng người, tôi đã có mặt để trực nhật.

c, Mỗi người dân là một bông hoa để cả nước trở thành một rừng hoa.

d, Những chú cá say đèn, chúng nhởn nhơ rong chơi.

e, Một đàn cá thấy ánh sáng nên rủ nhau đến quây quần.

g, Đàn cá bị kéo lên bờ, mấy con giãy lên đành đạch vẻ thất vọng.

Phần tập làm văn

Đề 1. Hãy tả lại một ca sĩ đang biểu diễn.

Đề 2. Tả lại một nghệ sĩ hài mà em thích.

Đề 3. Hãy tưởng tượng và tả lại nhân vật trong truyện em đã đọc.

Phần trắc nghiệm

C©u 1. C©u nµo d­íi ®©y lµ c©u ghÐp ?

  1. L­ng con cµo cµo vµ ®«i c¸nh máng manh cña nã t« mµu tÝa, nom rÊt l¹.
  2. Sãng nhÌ nhÑ liÕm vµo b·i c¸t, bät tung tr¾ng xãa.
  3. Ngµy qua, trong s­¬ng thu Èm ­ít vµ m­a r©y bôi mïa ®«ng, nh÷ng chïm hoa khÐp miÖng b¾t ®Çu kÕt tr¸i.

C©u 2. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ c©u ghÐp?

  1. Nói ®åi, thung lòng, lµng b¶n ch×m trong biÓn m©y mï.
  2. MÆt trêi lªn ngang cét buåm vµ s­¬ng tan.
  3. V× ch¨m chØ häc tËp, t«i ®· trë thµnh mét häc sinh giái toµn diÖn.

C©u 3. C©u: “ ChiÕc l¸ tho¸ng trßng trµnh, chó nh¸i bÐn cè gi÷ th¨ng b»ng, råi chiÕc thuyÒn ®á th¾m lÆng lÏ xu«i dßng.” Cã mÊy vÕ c©u:

  1. mét vÕ c©u B. hai vÕ c©u C. ba vÕ c©u

C©u 4. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ c©u ghÐp?

  1. Hång th«ng minh, giái th¬ v¨n vµ cã tµi vÏ rÊt ®Ñp.
  2. M¹c §Ünh Chi lµm quan rÊt thanh liªm nªn nhµ «ng th­êng nghÌo tóng.
  3. MÆt trêi lªn cao, ¸nh n¾ng cµng thªm gay g¾t.
  4. D­íi ®ång, mµu lóa chÝn vµng xuém l¹i.

Câu 5. C©u ghÐp “Nh­ng mét líp sãng kh¸c tõ ngoµi ®· tiÕn vµo, chåm lªn líp sãng tr­íc, chóng gÆp  nhau, cïng nh¶y lªn thËt cao, lµm tung toÐ lªn trêi nh÷ng vßi n­íc nhá, ®Çy bät tr¾ng xãa, cïng víi nh÷ng tiÕng gÇm gµo cuång nhiÖt” cã mÊy vÕ c©u?

  1. 2 vÕ c©u B. 3 vÕ c©u                   C. 4 vÕ c©u

Câu 6. Cho câu văn: Khi ngựa đập móng lộp cộp đầu hồi, hoa lê bật bông trắng như tuyết thì xuân sang. XÐt theo ®Æc ®iÓm cÊu t¹o, c©u v¨n trªn lµ c©u …………..

Câu 7. Câu nào sau đây không phải là câu ghép.

  1. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ. B.  Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới.
  2. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.   D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.

C©u 8. Trong những câu sau, câu nào là câu ghép?

  1. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần càng nhẹ dần.
  2. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi. C. Bầu trời cũng sáng xanh lên.
  3. Biển sáng lên lấp loá như đặc sánh còn trời thì trong như nước

C©u 9. Trong nh÷ng c©u sau, c©u nµo lµ c©u ghÐp:

  1. Mïa ®«ng, gi÷a ngµy mïa, lµng quª toµn mµu vµng.
  2. Xu©n ®Õn, tr¨m hoa ®ua në. C. Khi làng quê đã khuất hẳn, tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.

Câu 10. Trong những câu sau câu nào là câu ghép?

  1. Xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  2. Mỗi lần nghe tiếng chim hót tôi lại nghĩ đến những cây bàng xanh mướt, vòm trời xanh có mây trắng nhẹ như bông.
  3. Giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên con tàu lớn.